cry wolf Thành ngữ, tục ngữ
cry wolf
give a false alarm, warn of a danger that is not there He is crying wolf. There is no real danger or worry about the electrical system causing a fire.
cry wolf|cry|wolf
v. phr. To give a false alarm; warn of a danger that you know is not there. The general said that the candidate was just crying wolf when he said that the army was too weak to fight for the country. (From an old story about a shepherd boy who falsely claimed a wolf was killing his sheep, just to start some excitement.) cry wolf
Để khẳng định rằng điều gì đó đang xảy ra trong khi thực sự bất phải như vậy, dẫn đến chuyện từ chối các xác nhận quyền sở có hợp lệ tiếp theo. Biểu hiện này xuất phát từ một trong những truyện ngụ ngôn của Aesop, trong đó một người chăn cừu trẻ tuổi nói dối về một con sói đe dọa bầy của anh ta nhiều lần đến nỗi tất cả người bất tin anh ta khi anh ta và đàn của mình đang gặp nguy hiểm một cách hợp pháp. Tôi chắc chắn rằng bất có khủng hoảng thực sự nào cả — Janet luôn khóc sói để chúng tui làm chuyện cho cô ấy .. Xem thêm: cry, sói cry wolf
Fig. để khóc hoặc phàn nàn về điều gì đó khi bất có gì thực sự sai. (Từ câu chuyện trong đó một đứa trẻ thường xuyên phát ra âm thanh báo động về một con sói khi bất có sói, chỉ bị bỏ qua khi thực sự có sói.) Không chú ý. Cô ấy lại là con sói đang khóc. Đừng khóc sói quá thường xuyên. Sẽ bất có ai đến .. Xem thêm: cry, sói cry wolf
Hãy báo động giả, như trong phim Helen's luôn kêu sói về những nỗ lực đột nhập, nhưng cảnh sát bất bao giờ tìm được bằng chứng. Thuật ngữ này xuất phát từ câu chuyện về một người chăn cừu trẻ nhìn đàn chiên của mình, cô đơn và sợ hãi, kêu cứu bằng cách hét lên "Sói!" Sau khi tất cả người đến trợ giúp anh ta nhiều lần mà bất thấy con sói nào, họ bỏ qua tiếng kêu của anh ta khi một con sói thực sự tấn công đàn cừu của anh ta. Câu chuyện xuất hiện trong bản dịch truyện ngụ ngôn Aesop của Roger L'Estrange (1692), và cách diễn đạt này vừa được áp dụng cho bất kỳ báo động giả nào kể từ giữa những năm 1800. . Xem thêm: khóc, sói sói kêu
THÔNG THƯỜNG Nếu ai đó kêu sói, họ cho rằng họ đang gặp nguy hiểm hoặc rắc rối khi họ bất gặp, để khi họ thực sự gặp nguy hiểm hoặc rắc rối và yêu cầu giúp đỡ, bất ai tin họ hoặc giúp họ. Tom chỉ là con sói đang khóc. Anh ấy muốn được chú ý. Người nông dân vừa từng khóc sói trong quá khứ nhưng thời (gian) điểm này, ngành công nghề thực sự đang ở thời (gian) điểm khủng hoảng .. Xem thêm: kêu sói, sói kêu sói
kêu cứu khi bất cần thiết; báo động giả. Một câu chuyện ngụ ngôn cổ kể về câu chuyện của một cậu bé chăn cừu liên tục báo động giả với tiếng kêu ‘Sói!’, Cho đến khi tất cả người bất còn chú ý đến cậu nữa. Khi một con sói thực sự xuất hiện và tấn công anh ta, tiếng kêu cứu thực sự của anh ta bị bỏ qua và bất ai đến giúp anh ta .. Xem thêm: khóc, sói cry ˈwolf
liên tục nói rằng có nguy hiểm, v.v. khi bất có, hoặc yêu cầu giúp đỡ khi bất cần thiết (với kết quả là tất cả người bất nghĩ bạn nói thật khi gặp nguy hiểm thực sự hoặc khi bạn thực sự cần giúp đỡ): Tương lai kinh tế có thực sự tồi tệ như vậy không? Hay các nhà kinh tế học chỉ biết khóc sói? Đây là câu chuyện truyền thống về cậu bé chăn cừu hét lên 'Sói!' Chỉ để làm tất cả người sợ hãi, để khi một con sói đến, bất ai đến giúp anh ta .. Xem thêm: khóc đi sói sói kêu
Để báo động giả .. Xem thêm: kêu sói, sói kêu sói, để
báo động giả. Thuật ngữ này xuất phát từ một câu chuyện cổ về một chàng trai chăn cừu đang quan sát đàn chiên của mình trên một sườn đồi xa. Cô đơn và sợ hãi, anh ta kêu cứu bằng cách kêu lên, "Sói!" Sau khi tất cả người vừa phản ứng lại tiếng kêu của anh ta nhiều lần và bất thấy con sói nào đe dọa anh ta, họ từ chối hỗ trợ anh ta khi một con sói cuối cùng vừa tấn công cừu của anh ta. Nó nhanh chóng được chuyển sang tất cả các báo động sai như vậy, và vừa trở thành một lời sáo rỗng vào thời (gian) điểm R. D. Blackmore viết về cuộc xâm lược của Pháp, "Tiếng kêu của sói cuối cùng trở nên cũ kỹ, và sau đó nguy cơ thực sự đến" (Springhaven, 1887) .. Xem thêm: cry cry wolf
Để báo động giả, yêu cầu hỗ trợ khi bạn bất cần và nói dối, phóng lớn hoặc nói dối. Cụm từ này xuất phát từ truyện ngụ ngôn Aesop, “Cậu bé kêu sói”, trong đó một người chăn cừu trẻ cảm giác thú vị khi khiến dân làng nghĩ rằng một con sói đang tấn công đàn của mình. Khi họ đến để giải cứu anh ấy, họ biết được báo động giả. Tuy nhiên, khi một con sói thực sự đe dọa cả bầy, dân làng bỏ qua lời kêu cứu của người chăn cừu, và con sói vừa ăn thịt cả bầy (và trong một số phiên bản là cậu bé). Đạo lý: “Ngay cả khi kẻ nói dối nói sự thật, họ cũng bất bao giờ được tin.”. Xem thêm: cry, sói. Xem thêm:
An cry wolf idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cry wolf, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cry wolf